DuyMinh Software
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Liên kết
DuyMinh Software
Minh Hoang HiTech
Music

ADSL2/2+ Router, Load Balancing, VPN Server, Wireless N DrayTek Vigor2820n

Go down

ADSL2/2+ Router, Load Balancing, VPN Server, Wireless N DrayTek Vigor2820n Empty ADSL2/2+ Router, Load Balancing, VPN Server, Wireless N DrayTek Vigor2820n

Bài gửi  duyminh Wed Jan 29, 2014 1:10 am

ADSL2/2+ Router, Load Balancing, VPN Server, Wireless N DrayTek Vigor2820n 7tt3

ADSL2/2+ Router, Load Balancing, VPN Server, Wireless N DrayTek Vigor2820n

Chi tiết:
DrayTek Vigor 2820n (đa năng)
DrayTek Vigor2820n sang trọng với tông trắng sữa, có thiết kế đa năng: vừa là router ADSL2/2+ vừa là router băng rộng hỗ trợ khả năng cân bằng tải, tính năng fail-over (dự phòng đường chính gặp sự cố) thích hợp cho những ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao và ổn định. Phiên bản mới nhất của Vigor2820n được tích hợp Wi-Fi draft-n (tốc độ 300Mbps) và mạng riêng ảo VPN (100 kênh VPN đồng thời theo mô hình LAN-to-LAN, Remote Dial-In User).

Vigor2820n được DrayTek “trau chuốt” khá cẩn thận từ hình dáng bên ngoài cho đến các tính năng bên trong: các cổng và LED được đem ra phía trước. Sản phẩm này có thêm 1 cổng LAN gigabit cho yêu cầu băng thông cao, cổng USB (giao tiếp với máy in hay modem HSPDA - mạng di động thế hệ 3G), nút nhấn bảo mật WPS (Wi-Fi Protected Setup) cho mạng Wi-Fi.

Vigor2820n hỗ trợ 4 mạng Wi-Fi (SSID) riêng biệt đồng thời, cho phép tùy chọn chế độ mã hóa và định băng thông cho từng SSID (chia LAN trên wireless giữa các SSID). Đây là điểm khác biệt của Vigor2820n so với router Wi-Fi của các hãng khác.

Việc cài đặt kết nối cho thiết bị diễn ra rất nhanh và dễ với trình cài đặt tự động, tự phát hiện thông số VPI/VCI. Thử nghiệm chức năng Wi-Fi với USB adapter N61 cho thấy kết nối rất ổn định, tuy nhiên tốc độ ở mức trung bình.

DrayTek Vigor2820n phù hợp cho các văn phòng đại diện, doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ, đặc biệt các đơn vị có nhu cầu chia sẻ dữ liệu, trao đổi thông tin trên đường truyền tốc độ cao (2 đường truyền, cổng gigabit, chức năng cân bằng tải), độ tin cậy (tính năng fail-over) và khả năng bảo mật cao (tường lửa SPI, phòng chống tấn công DoS/DDoS, lọc nội dung...).

1. Khả năng kết nối trên 2 WAN (Dual-WAN)
Tổng hợp băng thông 2 đường truyền.
Tính năng thiết lập chính sách cân bằng tải (chiều ra-Outbound)
Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu: BoD (Bandwidth On Demand)
Kết nối dự phòng, bất kỳ WAN nào gặp sự cố đều không gián đoạn công việc
2. Chuẩn ADSL Compliant (của cổng DSL)
ITU-T G.992.5 ADSL2+
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
ITU-T G.992.1 G.dmt
ITU-T G.992.2 G.lite
ANSI T1.413 Issue2
Multi-PVC
Annex L ( READSL )
Annex M *
3. Giao thức ATM (của cổng DSL)
RFC-2684 / RFC-1483 Multiple Protocol over AAL5
RFC-2516 PPP over Ethernet
RFC-2364 PPP over AAL5
Kết nối PPPoE từ trong mạng LAN
PPPoE / PPPoA Relay
Hỗ trợ chuyển đổi sang cơ chế Bridge, cho phép quay PPPoE từ Router khác hoặc PC
4. Giao thức WAN (WAN2)
Dùng kết nối với ADSL router khác; converter quang hoặc ngỏ ra Internet khác (Etherent)
DHCP Client
Static IP
PPPoE
PPTP
BPA
L2TP *
5. Tính năng VPN
VPN Server với 32 kênh đồng thời
Kết nối LAN-to-LAN hoặc Teleworker-to-LAN
Giao thức :
PPTP
IPSec
L2TP
L2TP over IPSec
Mã hoá :
MPPE
Hardware-based AES
DES
3DES
Xác thực:
Hardware-based MD5
SHA-1
Xác thực bằng IKE :
Pre-shared Key
Digital Signature ( X.509 )
NAT-Traversal (NAT-T)
Dead Peer Detection (DPD)
Hỗ trợ tính năng VPN Pass-through
6. Tính năng Firewall
Chính sách tường lửa: Policy-based Firewall
Quản lý bảo mật CSM (Content Security Management) cho ứng dụng IM/P2P và lọc nội dung URL/Web
Multi-NAT / DMZ Host / Port-Redirection / Open Port
Chức năng phòng chống xâm nhập SPI (Stateful Packet Inspection - Flow Track)
Ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ: DoS / DDoS Prevention
Ngăn chặn giả mạo địa chỉ: IP address Anti-spoofing
Ghi nhận quá trình truy cập thông qua E-Mail Alert & Syslog
Tính năng gán IP cố định theo địa chỉ MAC.
7. Bandwidth Management
Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn
Phân loại DiffServ Code Point
Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound
Vay mượn băng thông khi cần.
Tự động dò tìm tốc độ WAN
Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy.
8. Đặc tính mạng
1 cổng LAN Gigabit + 3 cổng LAN 10/100mbps
Quản lý băng thông Up/Down cho từng port LAN này
Port-based VLAN, chia VLAN trên 4 cổng LAN
DNS Cache / Proxy
Cấp phát tự động địa chỉ IP: DHCP Client / Relay / Server
Gán IP cố định cho trước theo địa chỉ MAC card mạng.
Tự động cập nhật miền động Dynamic DNS, ứng dụng cho các dịch vụ truy cập từ xa
Multi-NAT, tối đa 10 port (ứng dụng thường gặp nhất: IP camera quan sát qua internet)
IGMP Proxy
NTP Client
Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu Call scheduling
RADIUS Client - khả năng xác thực người dùng
UPnP Server
Giao thức Routing :
Static Routing
RIP V2
9. USB
Hỗ trợ kết nối Modem 3G HSPDA, dùng dự phòng khi cả 2 đường truyền Internet có dây đều bi gián đoạn, hoặc sử dụng ở những vùng không kéo được cáp, hay sinh hoạt ngoài trời
USB printer server: kết nối với máy in thành máy in mạng
10. Quản trị mạng
Quản lý bằng giao diện web (giao thức HTTP / HTTPS)
Trình thuật sỹ hỗ trợ cấu hình nhanh từng bước.
Quản lý bằng giao diện dòng lệnh: CLI (Command Line Interface , Telnet / SSH)
Quản lý truy cập Router: Administration Access Control
Lưu trữ và phục hồi cấu hình: Configuration Backup / Restore
Công cụ chuẩn đoán đường truyền, bảng cấp phát DHCP, ARP Cache, bảng định tuyến…
Cập nhật Firmware thông qua TFTP / FTP / HTTP / TR-069
Giám sát mạng với phần mềm Syslog đi kèm thiết bị
SNMP Management MIB-II
TR-069, TR-104
11. Khả năng lọc web
Lọc web theo từ khoá URL, lập danh sách web trắng/đen (White list and Block list )
Khoá: Java applet, cookies, Active X, cho hoặc không cho phép tải các file nén, file thực thi, file đa phương tiện
Tích hợp sẵn dịch vụ lọc Web theo chủ đề của SurfControl - nhà lọc web USA hàng đầu thế giới
Quản lý thời gian truy cập theo thời gian biểu.


12. Wireless Access Point
Hỗ trợ chuẩn wireless B/G/N: IEEE802.11n xây dựng dựa trên bản dự thảo 2.0
Danh sách máy không dây truy cập.
Hỗ trợ tách biệt mạng không dây và không dây
Mã hoá: 64 / 128 bit WEP
Mã hoá: WPA / WPA2
Ẩn SSID: Hidden SSID
Giới hạn truy cập wireless theo địa chỉ MAC: Mac Address Access Control
Dò tìm AP lân cận
Cho phép gán nhiều SSID: Multiple SSID
Cho phép thiết lặp tốc độ wireless: Wireless Rate-control
WMM (Wi-Fi Multimedia)
Khả năng mở rộng tầm phát sóng không dây thông qua WDS (Wireless Distribution System)
802.1X Authentication *
Technical Specifications of Vigor2820n
Hardware Interface
ADSL
1-port ADSL2+, RJ-11 connector ( for AnnexA )
1-port ADSL2+, RJ-45 connector ( for AnnexB )
LAN
3-port 10/100 Base-Tx and 1 port 1000 Base-TX Switch, RJ-45 connectors
WAN
1 port 10/100 Base-Tx, RJ-45 connector
WLAN
IEEE802.11n
USB
1-port USB Host 2.0 ( USB Printer / 3.5G USB Modem)
Dual WAN
Outbound Policy-based Load-balance
BoD ( Bandwidth On Demand )
WAN Connection Fail-over
ADSL Compliant (DSL)
ANSI T1.413 Issue2
ITU-T G.992.1 G.dmt
ITU-T G.992.2 G.lite
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
ITU-T G.992.5 ADSL2+
Annex L ( READSL )
Annex M *
ATM Protocol
RFC-2684 / RFC-1483 Multiple Protocol over AAL5
RFC-2516 PPP over Ethernet
RFC-2364 PPP over AAL5
PPPoE Pass Through LAN / WLAN
PPPoE / PPPoA Relay
Transparent Bridge for MPoA
Wireless Access Point
IEEE802.11n Compliant ( Draft 2.0 )
Wireless Client List
Wireless LAN Isolation
64 / 128 bit WEP
WPA / WPA2
Hidden SSID
Mac Address Access Control
Access Point Discovery
Multiple SSID
Wireless Rate-control
WMM ( Wi-Fi Multimedia )
WDS ( Wireless Distribution System )
802.1X Authentication *
VPN
Up to 32 VPN Tunnels
Protocol : PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
Encryption : MPPE and Hardware-based AES / DES / 3DES
Authentication : Hardware-based MD5, SHA-1
IKE Authentication : Pare-shared Key and Digital Signature ( X.509 )
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
DHCP over IPSec
NAT-Traversal ( NAT-T )
Dead Peer Detection ( DPD )
VPN Pass-through
Firewall
Policy-based Firewall
CSM ( Content Security Management ) for IM / P2P Application and URL / Web Content Filter
Multi-NAT / DMZ Host / Port-redirection / Open Port
SPI ( Stateful Packet Inspection ) ( Flow Track )
DoS / DDoS Prevention
IP address Anti-spoofing
E-Mail Alert and Logging via Syslog
IP and MAC Binding
Bandwidth Management
QoS
Class-based Bandwidth Guarantee by User-Defined Traffic Categories
DiffServ Code Point Classifying
4-level Priority for Each Direction ( Inbound / Outbound )
Bandwidth Borrowed
Bandwidth / Session Limitation
WAN Protocol (WAN2)
DHCP Client
Static IP
PPPoE
PPTP
BPA
L2TP*
Network Feature
DNS Cache / Proxy
DHCP Client / Relay / Server
IGMP Proxy
Dynamic DNS
NTP Client
Call Scheduling
RADIUS Client
UPnP
Routing Protocol
Static Routing
RIP V2
Network Management
Web-based User Interface ( HTTP / HTTPS )
Quick Start Wizard
CLI ( Command Line Interface , Telnet / SSH )
Administration Access Control
Configuration Backup / Restore
Built-in Diagnostic Function
Firmware Upgrade via TFTP / FTP / HTTP / TR-069
Logging via Syslog
SNMP Management MIB-II
TR-069
TR-104 *
Temperature
Operating : 0°C ~ 45°C
Storage : -25°C ~ 70°C
Humidity
10% ~ 90% ( non-condensing )
Max. Power
10 Watt
Dimension
L241 * W165 * H44 ( mm )
Power
DC 12V ~ 15V
Sản xuất tại Taiwan.

Liên hệ:
0908 16 04 81
0934 12 10 14
0989 568 528
duyminh
duyminh

Tổng số bài gửi : 2887
Points : 5567
Reputation : 83
Join date : 12/09/2008
Age : 42
Đến từ : http://diendan.phamduyminh.com

http://www.phamduyminh.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết