DuyMinh Software
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Các lệnh tắt trong AutoCAD

Go down

Các lệnh tắt trong AutoCAD Empty Các lệnh tắt trong AutoCAD

Bài gửi  duyminh Thu Apr 16, 2009 3:25 pm

Các lệnh tắt trong AutoCAD LogoDMS

CÁC LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD
PHÍM TẮT/TÊN LÊNH/MỤC ĐÍCH
3A 3DARRAYtạo ra mọt mạng 3 chiều tuỳ chọn
3D0 3DORBIT
3F 3DFACEtạo ra 1 mảng 3 chiều
3P 3P Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn
thẳng trong không gian 3 chiều
A
A ARC vẽ cung tròn
ADC ADCENTER
AA AREA Tính diện tích và chu vi một đối tượng
AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh
Các đối tượng
AP APPLOAD Đa ra hộp thoại để tải và huỷ tải Autolisp ADS
Và các trình ứng dụng ARX
AR ARRAY tạo ra các bản sao các đối tượng được chon
ATT ATTDEF tạo ra mọt định nghĩa thuộc tính
-ATT -ATTDEF tạo các thuộc tính của Block
ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh Block
B
B BLOCK tạo Block
BO BOUNDARY El tạo đa tuyến kín
BR BREAK Xét 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
C CIRCLE vẽ đường tròn bang nhiều cách
CH PROPERTIES hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
-CH CHANGE hiệu chỉnh text,thay đổi R,D
CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ
Theo trình tự
CO, CP COPY Sao chép đối tượng
D
D DIMSTYLE tạo ra và chỉnh sửa kích thước
DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng và có thể căn chỉnh được
DAN DIMANGULAR Ghi kích thước góc
DBA DIMBASELINE tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng,góc từ đườngnền của kích thước được chọn
DCE DIMCENTER tạo ra một đường tâm hoạc đường tròn xuyên
tâm của các cung tròn&đường tròn
DCO DIMCONTINU tiếp tục 1 đường thẳng,1góc từ đường mở rộng
1.thứ 2 của kích thước trước đây hoạc kt chọn
DDI DIMDIAMETE Gi kích thước đường kích
DED DIMEDIT chỉnh sửa kích thước
DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
DIV DIVIDE đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo
DLI DIMLINEAR tạo ra kthước thẳng thẳng đứng hay nằm ngang
DO DONUT vẽ các đường tròn hay cung tron được today là
vẽ hình vành khăn
DOR DIMORDINATE tạo ra kích thước điểm góc
DOV DIMOVERRID viết chồng lên các tuyến hệ
DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hảnh
DRA DIMRADIUS tạo ra kích thước bán kính
DS DSETTINGS hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap
end Grid,Polar tracking
DT DTEXT vẽ các mục văn bản
DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoạc các chế độ
Xem cảnh
E
E ERASEXoá các đối tượng
ED DDEDIT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội
Dung văn bản, định nghĩa thuộc tính
EL ELLIPSE vẽ elip
EX EXTEND Kéo dài đối tượng
EXIT QUIT Thoat khỏi chương trính
EXP EXPORT Lưu bản vẽ sang dạng file khác
EXT EXTRUDE tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuát đối tượng
2 chiều đang có
F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung tròn
FI FILTER Đa ra hộp hội thoai từ đó có thể đa ra danh
Sách để chọn dựa trên thuộc tính của nó
G
G GROUP Đa ra hộp hội thoại có thể tạo ra một tập hợp Các đối tượng đặt tên
-G -GROUP chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
GR DDGRIPS hiển thị hội thoại qua đó có thể cho các hoạt
động và xác lập màu ,kích cỡ
H
H BHATCH Tô vật liệu
-H -HATCH định nghĩa kiểu tô vật liệu
HE HATCHEDIT hiệu chỉnh tô vật liệu
HI HIDE tạo lại mô hình 3D
I
I INSERT Chèn một khối được đặt tên hoạc bản vẽ vào
bản vẽ vào bản vẽ hịên hành
-I -INSERT chỉnh sửa khối đã chèn
IAD IMAGEADJUS mở ra hộp hội thoại để diều chỉnhđộ sang tương
phản, đổ đục của hình ảnh
IAT IMAGEATTAC mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như
tham số
ICL IMAGECLIP tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng
hình ảnh đơn
IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào1 file bản vẽ
Autocad
-IM -IMAGE hiệu chỉnh hình vẽ đã chèn
IMP IMPORT hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file
khác vào Autocad
IN INTERSECT tạo ra các có thể tỏng hơp hoạc vùng tổng
hợp từ phần giao của 2 y nhều cố thể
INF INTERFERE Tìm phần giao của nhiều cố thể
IO INSERTOBJ Chèn một đối tượng lien kết hoạc nhúng vào
L
L LINE vẽ đường thẳng
LA LAYER tạo lớp và các thuộc tính
-LA -LAYER hiệu chỉnh thuộc tính của layer
LE LEADER tạo ra một đường kết nối các dòng chú thích
cho một thuộc tính
LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của một đối tượng và các góc
,cung
Ls,LI LIST hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối
tượng được chọn
Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dài nét vẽ
LO -LAYOUT
LT LINETYPEhiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỷ lệ kiểu đường
M
M MOVE Di chuyển đối tượng
MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính tứ đối tượng này sang
đối tượng khác
ME MEASUREđặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các
mức đo trên một đối tượng
MI MIRROR tạo ảnh của đối tượng
ML MLINE tạo ra các đường song song
MO PROPERTIES hiệu chỉnh các thuộc tính
MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem
Di động đang có
MT MTEXT tạo ra mọt đoạn văn bản
MV MVIEW tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng
xem di đọng đang có
O
O OFFSET vẽ các đường thẳng song song, đường tròn
đồng tâm
OP OPTIONS mở menu chính
OS OSNAP hiển thị hộp thôạich phẽpác lập các chế đạng
truy chụp đối tượng đang chay
P
P PAN Di chuyển cả bản vẽ
-P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm 2
PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu,sử dụng OLE
PE PEDIT chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa
tuyến 3 chiều
PL PLINE vẽ đa tuyến đường thẳng, đường tròn
PO POINT vẽ điểm
POL POLYGONvẽ đa giác đều khép kín
PROPS PROPERTIES hiển thị menu thuộc tính
PRE PREVIEW hiển thị chế độ xem một bản trước in
PRINT PLOT in
PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình
Sang không gian giấy
PU PURGEXoá bỏ các tham chiếu không còn dung ra khỏi
cở dữ liệu
R
R REDRAW Làm tươi lại màn hình của cổng xem hiện hành
RA REDRAWALL Làm tươi lại màn hình của tất cả các cổng xem
RE REGEN tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hình
REA REGENALL tạo lại bản vẽ và làm sang lại tất cả các cổng
xem
REC RECTANGLE vẽ hình chữ nhật
REG REGION tạo ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối
tượng đang có
REN RENAME Thay đổi tên các đối tượng có chứa các khối,
,Các kiểu kích thước,các lớp,kiểu đường
REV REVOLVEtạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tuơng 2
chiêu quay 1 trục
RM DDRMODES Đa ra hộp hội thoại đó có thể xác lập các trợ
Giúp bản vẽ
RO ROTATE Xoay đối tượng quanh 1 điểm
RPR RPREF hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham
chiếu tô bóng
RR RENDER hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh độ tô
bong,hiện thực trong khung 3D,mô hình
S
S StrETCH Di chuyển hoạc căn chỉnh đối tượng
SC SCALE Phóng to,thu nhỏ theo tỷ lệ
SCR SCRIPT hiển thị 1 chuỗi lệnh
SEC SECTION sử dụng mặt giao của 1 mằt phẳng và các
cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
SET SETVA liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hthống
SHA SHADE hiển thị hình ảnh phẳng
SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
SN SNAP hạn chế sựdi chuyển của 2 sợi tóc theo những
mức được chỉ định
SO SOLID tạo ra các đa tuyếncó thể được tô đậm
SP SPELL hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn
bản được tạo ra với dtext,text,Mtext
SPL SPLINE Tao ra cung,vẽ đường cong lien tục
SPE SPLINEDIT hiệu chinh spline
ST STYLE hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn
bản được đạt tên
SU SUBTRACT tạo ra mọt vùng tổng hợp
T MTEXT tạo ra một đoạn văn bản
TA TABLET Đinh chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ
Trên giấy
TH THICKNESS
TI TILEMODE
TO TOOLBAR hiển thị che dấu định vị của các thanh công cụ
TOL TOLERANCE tạo dung sai hình học
TOR TORUS tạo ra vật thể hình vành khuyên
TR TRIM cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác
định bởi đối tượng khác
U
UC DDUCS Đa ra hộp thoai quản lý hệ toạ độ người đinh
Đã được xác định trong không gian
UCP DDUCSP Đa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ dung
UN UNITS chọn các dạng thức tạ độ chính xác của tdộ,góc
UNI UNION tạo ra vùng tổng hợp hoạc có thê tổng hợp
V
V VIEW Lưu và phuc hồi các cảnh được đặt tên
VP DDVPOINT Đa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
-VP VPOINTXác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều
của bản vẽ
W WBLOCK viết các đối tường sang 1 file bản vẽ mớí
WE WEDGE tạo ra 1 cá thể 3 chiều với một mặt nghiêng và
một góc nhọn
X
X EXPLODE ngắt môt khối đa tuyến…thành các phần cấu thg XAXATTACH Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại
vào bản vẽ hiện hành
XB XBIND buộc các đối tượng phụ thuộc của 1 Xrè vào
1 bản vẽ hiện hành
XC XCLIPXác định một đường biên và tập hợp các mp
nghiêng
XL XLINE tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo 2 hướng
XR XREF hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu
Z ZOOM Tăng giảm kích thước của các đối tượng trong
duyminh
duyminh

Tổng số bài gửi : 2887
Points : 5567
Reputation : 83
Join date : 12/09/2008
Age : 42
Đến từ : http://diendan.phamduyminh.com

http://www.phamduyminh.com

Về Đầu Trang Go down

Các lệnh tắt trong AutoCAD Empty Re: Các lệnh tắt trong AutoCAD

Bài gửi  duyminh Mon Dec 10, 2012 11:46 am

Tổng hợp các lệnh cơ bản trong Autocad
152 lệnh tắt cơ bản trong Auto Cad

1. 3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D
4. 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

A
5. A - ARC Vẽ cung tròn
7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 1
8. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale
10. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
11. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính
13. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B
14. B - BLOCK Tạo Block
15. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
16. BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C
17. C - CIRCLE Vẽ đường tròn
18. CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
20. CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh
22. CO, CP - COPY Sao chép đối tượng

D
23. D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
24. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
25. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc
26. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song
28. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
29. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
30. DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
31. DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32. DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
33. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO - DONUT Vẽ hình vành khăn
35. DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm
38. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
40. DT - DTEXT Ghi văn bản

E
42. E - ERASE Xoá đối tượng
43. ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
44. EL - ELLIPSE Vẽ elip
45. EX - EXTEND Kéo dài đối tượng
46. EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình
48. EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D

F
49. F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
50. FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

H
54. H - BHATCH Vẽ mặt cắt
55. H - HATCH Vẽ mặt cắt
56. HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét
57. HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I
58. I - INSERT Chèn khối
59. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn
66. IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

L
69. L- LINE Vẽ đường thẳng
70. LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
71. LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
72. LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích
73. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
76. LO – LAYOUT Taïo layout
77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét

M
79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
82. MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục
83. ML - MLINE Tạo ra các đường song song
84. MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
85. MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
86. MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
87. MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động

O
88. O - OFFSET Sao chép song song

P
91. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ
92. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
94. PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
95. PL - PLINE Vẽ đa tuyến
96. PO - POINT Vẽ điểm
97. POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
101. PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

R
103. R - REDRAW Làm tươi lại màn hình
107. REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
108. REG- REGION Tạo miền
110. REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
112. RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
114. RR - RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

S
115. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
116. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
120. SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D
121. SL - SLICE Cắt khối 3D
123. SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
125. SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
126. SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
127. ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản

128. SU - SUBTRACT Phép trừ khối

T
129. T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
131. TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
135. TOR - TORUS Vẽ Xuyến
136. TR - TRIM Cắt xén đối tượng

U
139. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ
140. UNI - UNION Phép cộng khối

V
142. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều

W
145. WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm

X
146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng
151. XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

Z
152. Z - ZOOM Phóng to-Thu nhỏ

Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:

Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)
Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác : OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bằng OP/PC - sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK
Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy.
duyminh
duyminh

Tổng số bài gửi : 2887
Points : 5567
Reputation : 83
Join date : 12/09/2008
Age : 42
Đến từ : http://diendan.phamduyminh.com

http://www.phamduyminh.com

Về Đầu Trang Go down

Các lệnh tắt trong AutoCAD Empty Re: Các lệnh tắt trong AutoCAD

Bài gửi  duyminh Mon Dec 10, 2012 11:49 am

Tổng Hợp Thủ Thuật, Mẹo Trong AutoCad – Phần 1


Chỗ này tổng hợp những thủ thuật, mẹo hay dùng trong AutoCad giúp quá trình thực hiện bản vẽ được nhanh hơn. Hi vọng hữu ích.

- Lệnh Area (aa): Đo diện tích và chu vi một hình – Gọi lệnh => Click lần lượt các điểm mút của một đa giác bất kì cho đến khi khép kín thì enter => Ta có được diện tích và chu vi của hình đó [Cũng có thể dùng lệnh List (li) cho yêu cầu này]

- Lệnh Aline (al): Dóng thẳng hàng các hình chiếu – Gọi lệnh => Click vào điểm đầu tiên trên hình 1 => Click vào điểm tương ứng trên hình 2 => Tiếp tục với các điểm thứ 2, 3 (nếu cần) => Enter => Lựa chọn scale hay không.

- Lệnh Purge (pu): Làm sạch bản vẽ – Bản vẽ với nhiều block, nét, temp thừa sẽ rất nặng, làm chậm quá trình xử lí của máy, dùng lệnh này bạn sẽ xóa bỏ những temp một cách nhanh chóng làm bản vẽ gọn nhẹ hơn (Nên dùng lệnh này thường xuyên trong khi làm việc).

- Lệnh Find (fi): Lệnh tìm kiếm và thay thế trong bản vẽ – Khi bản vẽ quá dày và nhiều đường nét thì lệnh này vô cùng hữu ích để ta tìm hoặc thay thế một đối tượng nào đó – sử dụng như word thôi nhé 71 Tổng Hợp Thủ Thuật, Mẹo Trong AutoCad Phần 1 .

- Lệnh Quick Select (): Lựa chọn nhanh các đối tượng để thay thế, sửa, đổi layer, dùng cũng dễ như lệnh Find ở trên :>.

- Offset (o) với độ dài tính bằng công thức: Mình dùng AutoCad 2007 thì hiện tại khi offset chỉ cho dùng phép chia với số bị chia là số chẵn 39 Tổng Hợp Thủ Thuật, Mẹo Trong AutoCad Phần 1 và không cộng, trừ, nhân được [ví dụ bạn muốn offset một khoảng bằng 5+7*6-2... chẳng hạn thì bó tay]. Trong trường hợp này ở trường specify offset distance ta dùng ‘cal => Điền công thức => Enter => Okie

- Lệnh PE: Nối các line thành một đường duy nhất (polyline).

Command: pe
PEDIT Select polyline or [Multiple]: m
Select objects: Specify opposite corner: 2 found

Select objects:
Convert Lines and Arcs to polylines [Yes/No]? Y : Gõ Y (YES) : chính là convert (chuyển Line và Arc) thành Polyline
Enter an option [Close/Open/Join/Width/Fit/Spline/Decurve/Ltype gen/Undo]: J : Gõ J là nối các đường thẳng gần chạm nhau thành Polyline
Join Type = Extend
Enter fuzz distance or [Jointype] <0.0000>:
1 segments added to polyline
Enter an option [Close/Open/Join/Width/Fit/Spline/Decurve/Ltype gen/Undo]:

-

Lệnh đo chiều dài đường bất kì (cong, thẳng):

- Command: len [Length]

- Chọn đối tượng => Enter

Hoặc

- Command: li => Enter

- Chọn đối tượng => Enter

Ẩn một phần block: Đôi khi bạn muốn ẩn một phần block bằng một miền kín nào đó (để viết text, chèn chú thích, block bị đối tượng khác che…) thay vì việc explode block rồi trim những phần bị ẩn bạn có thể dùng lệnh wipeout để che phần đó đi)

- Vẽ một vùng kín cần che lên block

- Command: wipeout => Enter

- Enter

- Chọn biên dạng cần che => Enter.

Khi in muốn cho block vẫn bị che => Nhấn vào khung vừa tạo => Tool => Display Order->Bring To Front.
duyminh
duyminh

Tổng số bài gửi : 2887
Points : 5567
Reputation : 83
Join date : 12/09/2008
Age : 42
Đến từ : http://diendan.phamduyminh.com

http://www.phamduyminh.com

Về Đầu Trang Go down

Các lệnh tắt trong AutoCAD Empty Re: Các lệnh tắt trong AutoCAD

Bài gửi  duyminh Mon Dec 10, 2012 11:51 am

Tổng Hợp Thủ Thuật Trong AutoCad – Phần 2

Xóa nét trùng nhau trong bản vẽ AutoCad:
- Trong bản vẽ AutoCad có rất nhiều trường hợp bạn vẽ các nét trùng lên nhau, điều đó là không cần thiết và làm nặng bản vẽ, khiến máy ì ạch, không những vậy nó còn gây khó khăn khi định dạng in bản vẽ nếu các đường ấy không cùng một layer, vậy làm sao để xóa những nét trùng nhau này, hãy tham khảo 2 cách sau đây giothangmuoi.info nhé:
Cách 1: Quét chuột vào toàn bộ đối tượng chồng lên nhau rồi giữ “Shift”, tích từng cái vào đối tượng chồng lên nhau khi đến đối tượng cần xoá thì xoá đi, hoặc quét đối tượng và dùng cách: “Ctrl+1″ ở đó có thể chọn từng đối tượng chồng lên nhau.
Cách 2: Dùng lệnh Overkill của Express Tool => Nhanh, gọn ^^
Command: overkill
Select objects:
Menu: Express Tool => Modify => Delete duplicate objects
Select objects:

Tìm trọng tâm của một đối tượng kín, một vùng kín.
- Nếu đối tượng kín là region (lệnh tắt reg), bạn dùng lệnh massprop sẽ biết được tọa độ Centroid của đối tượng
- Nếu đối tượng kín chưa là region, hãy dùng lệnh region để convert nó thành region rồi thực hiện bước trên.
Command: reg
Select objects:
Command: massprop
Sửa lỗi phím Delete không dùng được:
Trường hợp khi bạn muốn xóa một đối tượng trong Autocad không được thì rất có thể do hiện tại biến pickfirst của bạn đang nhận giá trị “0″, bạn chỉnh lại thành “1″ là ok.
Command: pickfrst
Enter new value for pickfirst <0>:1
Để các dim, text không bị che khuất bởi hatch, pline, solid, wipeout:
Để mảng Hatch, Pline có Width dày không che mất các thông tin Hatch, Dim bạn làm thế nào?
Hãy sử dụng lệnh TEXTTOFRONT, lệnh này đưa toàn bộ text và/hoặc dim lên trước các đối tượng khác.
Vẽ Line vuông góc với một đoạn thẳng xuất phát:
Giả sử từ điểm A trên đoạn AB bạn muốn vẽ một đoạn thẳng vuông góc với đoạn AB, làm cách nào để thực hiện nhanh nhất? AutoCad cũng có chế độ bắt điểm vuông góc nhưng là ngoài đường AB tới đường AB, không trùng với điểm A được mà phải qua một bước move nữa, có cách nào nhanh hơn không? Bạn tham khảo BKMetalx hai cách sau nhé.
Cách 1: Dùng lệnh vẽ theo tọa độ tương đối. Theo ví dụ ta làm như sau:
Line-> chọn diểm A làm First point -> @100<90 (chọn điểm second point theo tọa độ tương đối độc cực với first point A) -> Ok
Cách 2: Bấm vào Object UCS, click vào đường line (hoặc bất kỳ đối tượng nào, mà mình định vẽ song song hoặc thẳng góc với các yếu tố của nó) -> hệ toạ độ sẽ quay nghiêng như hình vẽ:

Sau khi vẽ xong bạn bấm vào World UCS -> Gốc tọa độ trở về vị trí cũ.
Vẽ đường phân giác của 1 góc :
Để vẽ đường phân giác của 1 góc, bạn làm gì? đơn giản, bạn dùng lệnh XLine, sau đó dùng tham số B (Bisect), pick vào tâm rồi pick vào 2 điểm thuộc 2 cạnh của góc. Bạn sẽ vẽ nên một đường thẳng XLine là phân giác của góc vừa rồi.
Mẹo bắt trung điểm của 2 điểm không cần line:
Bạn muốn chỉ định một điểm là trung điểm của 2 điểm khác mà không có đối tượng nào để bắt midpoint? Bạn sẽ vẽ một line đi qua 2 điểm đó và chọn midpoint, sau đó lại xóa line này đi? Không đến nỗi phức tạp như thế, khi bạn muốn xác định trung điểm, bạn chỉ cần nhập vào mtp hoặc m2p (middle between 2 point), chọn 2 điểm đầu và cuối, thế là bạn đã có điểm ở giữa
duyminh
duyminh

Tổng số bài gửi : 2887
Points : 5567
Reputation : 83
Join date : 12/09/2008
Age : 42
Đến từ : http://diendan.phamduyminh.com

http://www.phamduyminh.com

Về Đầu Trang Go down

Các lệnh tắt trong AutoCAD Empty Re: Các lệnh tắt trong AutoCAD

Bài gửi  Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết