DuyMinh Software
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Liên kết
DuyMinh Software
Minh Hoang HiTech
Music

Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616

Go down

Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Empty Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616

Bài gửi  duyminh Sat Jan 23, 2010 9:36 am

Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 LogoDMS
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200001minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200002minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200003minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200004minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200005minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200006minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200007minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200008minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200009minh
Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Dmskxtda200010minh

Lập trình tổng đài KX-TA308; KX-TA616
KX-TEB308 và KX-824 cơ bản bằng bàn KEY

(Để lập trình hệ thống thì bàn lập trình phải gắn vào Port 1; Jack 01)
Nhấn phím Program -> *#1234 ->” System No? -> nhập mã lệnh lập trình theo hướng dẫn dưới đây:
Chú ý: Các lệnh sau đây tương đương với các phím trên bàn lập trình KXT7730 hoặc KXT 7030
Next : tương đương với phím SP-Phone dùng để lật trang màng hình đi tới
Select:tương đương với phím Auto Answer
Store:Tương đương với phím Auto dial store
End:Tương đương với phím Hold
FWD:Dùng để di chuyển con trỏ đi tới
CONF:Dùng để di chuyển con trỏ đi lui
Redial:Dùng để lui trang màng hình trở lui

1. Cài đặt ngày giờ cho tổng đài :Nhập 000 -> SP-Phone -> Year ( 00-99 ) -> bấm Auto answer: chọn từ Jan -> Dec -> Day ( 1 -> 31) -> bấm Auto answer: chọn Sun -> Sat -> Hour ( Bấm từ 1 -> 12 ) -> Minute (Bấm từ 00 -> 99) -> Auto answer:AM-PM -> bấm Store để lưu -> Hold để kết thúc

2. Chuyển múi giờ tự động ngày đêm:
Nhập 006 ->bấm Next -> bấm Select để chọn Auto hay Man ->bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.

3. Định múi giờ làm việc ngày đêm :
Nhập 007 -> bấm Next -> bấm Next ( Sun -> Sat )để chọn thứ hoặc Prew-tương đương phím Redial( sun -> sat ) hoặc “*” ( everyday ) chọn tất cả các ngày trong tuần -> bấm Select ( day - night - lunch –S-lunch-E ) chọn chế độ ngày,đêm-> Hour ( 1 -> 12 ) bấm từ 1->12 chọn giờ -> Minute (00 -> 59 ) nhập tư 00-59 chọn phút -> bấm select chọn AM hoặc PM -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.

4. Thay đổi số máy nhánh :
Có 3 Plan.Để thay đổi số máy nhánh bạn có thể chọn một trong 3 Plan sau
Plan 1 : 100 -> 199
Plan 2 : 100 -> 499
Plan 3 : 10 -> 49

Nhập 009 -> bấm Next -> bấm Select chọn Plan 1-2-3 -> bấm Store -> bấm Next -> Ext jack No ( 01->24 ) -> Ext No nhập số máy nhánh cần thay đổi -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.

5. Kết nối trung kế bưu điện hay không:
Nhập 400 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8-* ) nhập 1->8 để chọn C01-C08 hoặc “*” chọn tất cả C0 ->bấm Select chọn Connect hoặc No connect ->bấm Store để lưu ->bấm End kết thúc.

6. Chế độ quay số của tổng đài
Nhập 401 -> bấm Next -> Outside line No ( 1…8-* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc “*” chọn tất cả CO -> bấm Select để chọn DTMF -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.

7. Đổ chuông khi có cuộc gọi đến:

Nhập 40X (X=8-10)-> bấm Next -> Outside line No ( 1…8-* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” để chọn tất cả C0 -> Ext jack No ( 01…24-* ) nhập từ 01->24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh đổ chuông -> bấm Select chọn Enable - Disable-> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.

8. Chế độ chễ chuông :
Chế độ ngày tương ứng với chương trình 408
Nhập 41X (X=1-3)-> bấm Next -> Outside line No ( 1…8-* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 -> Ext Jack No (01…24-*) nhập 01 ->24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay -> bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s , 15s -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc .

X = 1: Ngày; 2: Đêm; 3: trưa.

9. Chế độ đổ chuông xoay vòng nhiều máy :
Tìm máy rỗi trong nhóm đổ chuông

a. Nhập 600 ->bấm next -> Ext jack No ( 01 -> 24 ) nhập 01->24 chọn máy nhánh để nhóm trong một nhóm -> Ext group ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn các Ext vào trong một nhóm .)

b. Nhập 100 -> bấmNext -> Ext group No ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm máy nhánh -> bấm Select chọn Enable- Disable -> bấm Store lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn Group Ext dùng Hunting tưong ứng với lệnh 600 ).

c. Nhập101 -> bấm Next -> Ext group ( 1…8 ) nhập 1-> 8 chọn nhóm máy nhánh -> bấm Select chọn Terminal - Circular -> bấm Store lưu -> bấm End kết thúc

d. Nhập 414 ( chế độ ngày ) -> bấm Next -> Outside line No(1…8-*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc tất cả các C0 -> bấm Select chọn Normal-DIL-DISA1-DISA2-UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No (01->24-*) nhập 01->24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh -> bấm Store lưu ->bấm End kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm ).

e. Nhập 415 ( chế độ đêm ) -> bấm Next -> Outside line No(1…8-*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 -> bấm Select Normal-DIL-DISA1-DISA2-UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No (01…24-*) nhập 01->24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh -> bấm Store lưu ->bấm End kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )

f. Nhập 416 ( chế độ trưa ) -> bấm Next -> outside line No (1…8-*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả các C0 -> bấm select normal-DIL-DISA1-DISA2-UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No (01…24-*) nhập 01->24 chọn máy nha1nh hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy nhánh -> bấm Store lưu -> bấm end kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )

10. Chế độ trả lời tự động phát lời chào khi có cuộc gọi đến :
(Khi gọi vào trên Co sử dụng disa thì tổng đài phát ra bản tin OGM ,người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ muốn gặp(nếu biết).Nếu không bấm gì thì cuộc gọi thự động chuyển về operator đã quy định.Phải có card disa)

a. Lời chào 1 cấp
Nhập 414 ( chế độ ngày ) -> outside line No (1….8-* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 -> bấm select chọn normal-DIL-OGM1-OGM2-UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấm Store lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn OGM1-OGM2 )

Nhập 415 ( chế độ đêm ) -> outside line No (1….8-* ) nhập 1->8 chọn C01-> C08 hoặc bấm * tất cả các C0 -> bấm select NORMAL-DIL-OGM1-OGM2-UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấm Store -> bấm End kết thúc.

Nhập 416 ( chế độ trưa ) -> next-> outside line No (1….8-* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc bấm * chọn tất cả các C0 -> bấm select NORMAL-DIL-OGM1-OGM2-UCD ( chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấmn Store lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn OGM1-OGM2 ) .

b. Chế độ lời chào nhiều cấp :
Nhập 500 -> bấm next -> bấm select with AA-Without AA ( chọn with AA) ->bấm Store lưu -> bấm end kết thúc ( chọn WithAA )

Nhập 501 -> bấm next ->AA No ( 0->9 ) nhập 0->9 tương ứng với 10 máy nhánh trong chế độ AA -> bấm select Jack-Grp-3 level AA-Not Store ( chọn 3 LevelAA) -> Ext jack No( 01…24 ) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) -> bấm Store lưu -> bấm end kết thúc .

* Chú ý: Chọn AA No từ 0 -> 9 tương ứng với 10 máy nhánh trong Disa cấp 2 sau để chọn ở chế độ 3 level AA tương ứng cho AA No từ 0 -> 9 .

Nhập 5X (X= 40 -> 49 ) -> bấm Next -> Second AA No ( 0….9 ) -> third AA No ( 0…9-* ) -> bấm select ( Jack-Grp-3 level AA-Not Store ) -> Ext jack No( 01…24 ) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) -> bấm Store lưu ->bấm end kết thúc .

- X: ( 40 -> 49 ) tương ứng AA No từ 0 -> 9 .

- Second AA No: chọn số AA No theo từng nhánh từ 0 -> 9 . Sau đó chọn * cho Third AA No: và chọn 3 level AA cho tất cả các nhánh trong third AA No - Third AA No: chọn số tương ứng cho từng nhánh từ AA No ( 0 ->9 ) để gán cho từng Jack cho từng Ext .

- 414, 415, 416 : khai báo vào chế độ DISA cấp I ( Disa tổng ).

11. ấm máy lẻ gọi ra trên trung kế bưu điện bất kỳ :
Nhập 4X (X=05,06,07) -> bấm next -> outside line no nhập 1…6 chọn từ CO 1…C06 hoặc bấm “*” chọn tất cả C0 -> Ext Jack No (chọn ext jack từ 1-> 24 hoặc “*” chọn tất cả) -> bấm select ( enable chế độ cho phép chiếm co khi bấn số 9 goi ra ngoài - disable chế độ không cho gọi ra ngoài ) -> bấm store lưu -> bấm end kết thúc .

X=05 ban ngày, 06 ban đêm, 07 trưa

Chọn Enable cho các Ext trên đường CO nếu cho máy Ext chiếm CO gọi ra ngoài . Nếu không cho thì chọn Disable .

12. Hạn Chế cuộc gọi :

Nhập 3X (X= 02-05 ) -> bấm next -> Code No ( 01-20 là nơi tạo mã cấm cho từng cos từ cos 2 -> cos 5) -> bấm store lưu -> bấm end kết thúc
02 : Class 2
03 : Class 3
04 : Class 4
05 : Class 5
Nhập 6X (X= 01…03 ) -> bấm next -> Ext jack No ( 01…24-* ) -> cos No ( Ext jack ở Cos 1 thì không bị giới hạn ) -> store(lưu) -> end(kết thúc) .
01 : cho ban ngày
02 : cho ban ngày
03 : cho ban ngày

13. Gọi ra ngoài bằng Account code mã cá nhân:
Nhập 605 -> next -> Ext jack No ( 01…24-* ) -> select ( Option- Forced- Verify all - verify toll ) -> store -> end .
Verify all : ko tạo mã cấm nào trong chương trình ( khi gọi ra ngoài là phải nhập Account code ) .
Verify toll : Ap dụng từ class 3 -> class 5 . khi đó đã tạo những mã cấm trong chương trình 303 -> 305 . Muốn gọi phải nhấn account code . những mã không cấm trong chương trình 303->305 không cần nhấn acount code .
Nhập 310-> next -> code No ( 01-50 ) -> account code ( 0->9 ) -> store -> end .
Chú ý: Làm thêm cả lệnh cấm máy lẻ gọi ra trên tổng đài

14. Quay số tự động thêm số trước khi quay số :
Tự động chèn dịch vụ 171,178,177,179 khi gọi đường dài liên tỉnh quốc tế:

* Chọn đường CO để sử dụng dịch vụ ARS ( Enable ) .

Nhập 350 -> next -> Co line No ( 1…8-* chọn CO để sử dụng chế độ ARS) nhập từ 0->8 nếu chọn từ CO 1-> CO 2,chọn tất cả thì chọn * -> select ( enable chọn chế độ sử dụng ARS - Disable không chọn chế độ ARS ) -> Store -> end .

* Chọn mã vùng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 1

Nhập 35(X=1-4) -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store -> end

* Thêm số trước số điện thoại cần gọi

Nhập 361 -> next -> Route No ( 1…4 ) -> chọn từ 1 -> 4 để chọn Route 1 ->Route 4-> added Number -> store-> end

(chèn mã dich vụ như 171,177,178,179 cho từng Route tương ứng)-> Store-> end

15. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài của máy lẻ :
* Tạo khoảng thời gian giới hạn để đàm thoại ( 1-> 32 min )

Nhập 212-> next -> Time ( 1->32 minite là thời gian cần giới hạn )-> Store-> end .

* Đưa máy lẻ vào chế độ giới hạn

Nhập 613 -> next -> Ext jack No ( 01…24-* chọn jack Ext từ 0 -> 24 nếu chọn tất cả các jack thì nhập * )-> select (enable là giới hạn- Disable là không giới hạn ) -> Store-> end

16. Giới hạn gọi ra trên đường trung kế bưu điện :
Nhập 205 -> next -> ( 1-32min là thời gian cần giới hạn) -> store -> end.

(Áp dụng khi sử dụng ở chế độ call forwarding to out side CO line , call transfer to outside CO line . Khi hết thời gian giới hạn sẽ chấm dứt cuộc đàm thoại)

Download:
HDSD VA LAP TRINH TONG DAI FX106-FX208PC.pdf
Lap trinh KX-TDA100 200 co ban bang Key.pdf
Lap trinh KX-TDA100 200 co ban bang PC.pdf
Lap trinh KX-TEB308 824 co ban bang Key.pdf
Lap trinh KX-TEB308 824 co ban bang PC.pdf
Lap trinh tong dai KX-T206HBX co ban.pdf
[You must be registered and logged in to see this link.]



Được sửa bởi duyminh ngày Fri Jul 09, 2010 5:54 pm; sửa lần 4.
duyminh
duyminh

Tổng số bài gửi : 2887
Points : 5567
Reputation : 83
Join date : 12/09/2008
Age : 42
Đến từ : http://diendan.phamduyminh.com

http://www.phamduyminh.com

Về Đầu Trang Go down

Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616 Empty Re: Hướng dẫn lập trình tổng đài KX-TA308 KX-TA616

Bài gửi  duyminh Sat Jan 23, 2010 9:53 am

HƯỚNG DẪN LẬP TRÌNH TỔNG ĐÀI PANASONIC KX-
TEB308 & KX-TES 824 BẰNG MÁY ĐIỆN THOẠI VIÊN
CHUYÊN DỤNG KXT7730 hoặc KXT 7030

• Bắt đầu vào lập trình hệ thống:
(Để lập trình hệ thống thì bàn lập trình phải gắn vào Port 1)
Nhấn phím Program -> *#1234 ->” System No?” -> nhập mã lập trình theo hướng dẫn dưới đây:
Chú ý: Các lệnh sau đây tương đương với các phím trên bàn lập trình KXT7730 hoặc KXT 7030
Phím Next:tương đương với phím SP-Phone dùng để lật trang màng hình đi tới
Phím Select:tương đương với phím Auto Answer
Phím Store:Tương đương với phím Auto dial store
Phím End:Tương đương với phím Hold
Phím FWD:Dùng để di chuyển con trỏ đi tới
Phím CONF:Dùng để di chuyển con trỏ đi lui
Phím Redial:Dùng để lui trang màng hình trở lui
I. Ngày giờ hiện hành :
-Nhập 000 -> bấm Next ( SP-Phone ) -> Year ( 00-99 ) nhập hai số cho năm -> bấm Select (Auto
answer): chọn từ Jan -> Dec cho tháng -> Day ( 1 -> 31 ) nhập hai số cho ngày -> bấm Select (Auto
answer): chọn Sun -> Sat -> Hour ( Bấm từ 1 -> 12 ) để chọn giờ -> Minute (Bấm từ 00 -> 99) để chọn
phút -> bấm Select ( Auto answer) :AM/PM để chọn giờ AM hay PM -> bấm Store ( auto dial ) để lưu ->
bấm End (Hold ) để kết thúc .
II. Đổi Password lập trình hệ thống:
-Nhập 002 -> bấm Next -> Password( 0000 - 9999 ) nhập Password bốn số cần thay đổi (mặc định là 1234)
-> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc .
III. Khai báo bàn giám sát DSS : - Nhập 003 -> bấm Next -> DSS Console No ( 1->2 )nhập 1 hoặc 2 để chọn bàn DSS1 hay DSS2 -> Ext
Jack No ( 02-> 16 ) chọn jack đã gắn bàn DSS ->bấm Store ->bấm end kết thúc .
-Nhập 004 -> bấm Next -> DSS Console No ( 1->2 )Nhập 1 hoằc 2 để chọn DSS 1 hoặc 2 vừa chọn ở bước
trên -> Ext Jack No ( 01-> 16 ) chọn Jack mà gắn bàn lập trình(thường chọn Jack 01) -> bấm Store để lưu
-> bấm End để kết thúc .
IV. Chế độ ngày đêm chuyển đổi tự động ( Auto ) hoặc nhân công ( Man ) :
-Nhập 006 ->bấm Next -> bấm Select để chọn Auto hay Man ->bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc .
V. Định thời gian làm việc ở chế độ ngày đêm :
-Nhập 007 -> bấm Next -> bấm Next ( Sun -> Sat ) để chọn thứ hoặc phím Redial( sun -> sat ) hoặc “*”
( everyday ) chọn tất cả các ngày trong tuần -> bấm Select ( day / night / lunch -S/lunch-E ) chọn chế độ
ngày,đêm-> Hour ( 1 -> 12) bấm từ 1->12 chọn giờ -> Minute (00 -> 59 ) nhập tư 00-59 chọn phút -> bấm
select chọn AM hoặc PM -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.
VI. Chọn Jack làm máy Operator :
-Nhập 007 -> bấm Next -> Ext jack No ( 01 -> 08 ) nhập từ 01-> 08 để chọn Jack cho Operator -> bấm
Store để lưu -> bấm End kết thúc .
VII. Thay đổi số máy nhánh :
có 3 Plan để thay đổi số máy nhánh bạn có thể chọn một trong 3 Plan sau
Plan 1 : Ext 100 -> 199
Plan 2 : Ext 100 -> 499
Plan 3 : Ext 10 -> 49
-Nhập 003 -> bấm Next -> bấm Select chọn Plan 1 hoặc 2 hoặc 3 -> bấm Store -> bấm Next ->Ext jack
No ( 01->24 ) -> Ext No nhập số máy nhánh cần thay đổi -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.
VIII. Khai báo trung kế:
-Nhập 400 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 để chọn C01-C08 hoặc “*” chọn tất cả C0 -
>bấm Select chọn Connect hoặc No connect ->bấm Store để lưu ->bấm End kết thúc .
IX. Chọn chế độ quay số cho Trung kế :
-Nhập 401 -> bấm Next -> Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc“*” chọn tất cả CO ->
bấm Select để chọn DTMF -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.
X. Khai báo máy đổ chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa :
Chế độ ngày : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
-Nhập 408 -> bấm Next -> Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” để chọn tất
cả C0 -> Ext jack No ( 01…24/* ) nhập từ 01->24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm “*” chọn tất cả máy
nhánh đổ chuông -> bấm Select chọn Enable ( cho phép đổ chuông) / Disable ( không cho phép đổ
chuông)-> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc.
Chế độ đêm : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
-Nhập 409 -> bấm Next -> Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc“*” chọn tất cả các
C0 -> Ext Jack No ( 01…24/* ) nhập 01->24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy đổ chuông ->bấm Select chọn Enable ( cho phép đổ chuông)/ Disable ( không cho phép đổ chuông)-> bấm
Store để lưu -> bấm End kết thúc .
Chế độ trưa : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
- Nhập 410 -> bấm Next -> Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm”*” chọn tất
cả C0 -> Ext Jack No ( 01…24/* ) nhập 01-> 24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy đổ
chuông -> bấm select chọn Enable ( cho phép đổ chuông) / Disable ( không cho phép đổ chuông) -> bấm
Store để lưu -> bấm End kết thúc.
XI. Chế độ Delay chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa :
Chế độ ngày tương ứng với chương trình 408
- Nhập 411 -> bấm Next -> Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm “*” chọn tất
cả C0 -> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01 ->24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay -> bấm Select chọn
Immediately, 5s, 10s , 15s -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc .
Chế độ đêm tương ứng với chương trình 409
-Nhập 412 -> bấm Next -> Outside line No ( 1…8/* ) nhấp-> chọn C01->C08 hoặc bấm * chọn tất cả C0 ->
Ext Jack No(01….24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay hoặc bấm * tất cả các máy nhánh
đổ chuông Delay ->bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s , 15s -> bấm Store để lưu-> bấm End kết
thúc .
Chế độ trưa tương ứng với chương trình 410
-Nhập 413 -> bấm next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1-> 8 chọn C01->C08 hoặc ) chọn tất cả C0 ->
Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy
đổ chuông Delay-> bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s , 15s -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc .
XII. Chế độ Hunting : Trượt số trong nhóm liên tụ
Lưu ý: trước khi khai báo nhóm liên tụ vào chương trình 600 để khai cáo nhóm Ext .
- Nhập 600 ->bấm next -> Ext jack No ( 01 -> 24 ) nhập 01->24 chọn máy nhánh để nhóm trong một
nhóm -> Ext group ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm -> bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn các
Ext vào trong một nhóm .)
- Nhập 100 -> bấm Next -> Ext group No ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm máy nhánh -> bấm Select chọn
Enable/ Disable -> bấm Store lưu -> bấm End kết thúc .
- Nhập101 -> bấm Next -> Ext group ( 1…8 ) nhập 1-> 8 chọn nhóm máy nhánh -> bấm Select chọn
Terminal / Circular -> bấm Store lưu -> bấm End kết thúc
-Nhập 414 ( chế độ ngày ) -> bấm Next -> Outside line No(1…8/*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc tất cả
các C0 -> bấm Select chọn Normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No (01->24/*) nhập
01->24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh -> bấm Store lưu ->bấm End kết thúc.
( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )
-Nhập 415 ( chế độ đêm ) -> bấm Next -> Outside line No(1…8/*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm
“*” chọn tất cả C0 -> bấm Select Normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No
(01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh hoặc bấm “*” chọn tất cả máy nhánh -> bấm Store lưu ->bấm
kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm ) -Nhập 416 ( chế độ trưa ) -> bấm Next -> outside line No (1…8/*) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặc bấm
“*” chọn tất cả các C0 -> bấm select normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No
(01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nha1nh hoặc bấm “*” chọn tất cả các máy nhánh -> bấm Store lưu ->
bấm end kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm )
+ Terminal chế độ đổ chuông không xoay vòng
+ Cicular chế độ đổ chuông xoay vòng
XIII. Chế độ DISA :
Khi gọi vào trên Co sử dụng disa thì tổng đài phát ra bản tin OGM ,người gọi có thể bấm trực tiếp số nội bộ
muốn gặp(nếu biết).Nếu không bấm gì thì cuộc gọi thự động chuyển về operator đã quy định.Phải có card
disa
-Nhập 414 ( chế độ ngày ) -> outside line No (1….8/* ) nhập 1-> 8 chọn C01-> C08 hoặcbấm “*” chọn tất
cả C0 -> bấm select chọn normal/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấm Store
lưu -> bấm End kết thúc
-Nhập 415 ( chế độ đêm ) -> outside line No (1….8/* ) nhập 1->8 chọn C01-> C08 hoặc bấm * tất cả các
C0-> bấm select NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấm Store -> bấm
End kết thúc.
-Nhập 416 ( chế độ trưa ) -> next-> outside line No (1….8/* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc bấm * chọn
tất cả các C0 -> bấm select NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấm
Store lưu -> bấm End kết thúc
XIV. Chế độ DISA 3 cấp :
-Nhập 500 -> bấm next -> bấm select with AA/Without AA ( chọn with AA) ->bấm Store lưu -> bấm end
kết thúc ( chọn WithAA )
-Nhập 501 -> bấm next ->AA No ( 0->9 ) nhập 0->9 tương ứng với 10 máy nhánh trong chế độ AA -> bấm
select Jack/Grp/3 level AA/Not Store ( chọn 3 LevelAA) -> Ext jack No( 01…24 ) hoặc Ext Group
No( 1…..8 ) -> bấm Store lưu -> bấm end kết thúc .
* Chú ý: Chọn AA No từ 0 -> 9 tương ứng với 10 máy nhánh trong Disa cấp 2 sau để chọn ở chế độ3
level AA tương ứng cho AA No từ 0 -> 9 .
-Nhập 5X (X= 40 -> 49 ) -> bấm Next -> Second AA No ( 0….9 ) -> third AA No (0…9/* ) -> bấm select
( Jack/Grp/3 level AA/Not Store ) -> Ext jack No( 01…24 ) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) -> bấm Store lưu -
>bấm end kết thúc .
+ X: ( 40 -> 49 ) tương ứng AA No từ 0 -> 9 .
+ Second AA No: chọn số AA No theo từng nhánh từ 0 -> 9 . Sau đó chọn * cho Third AA No: và chọn 3
level AA cho tất cả các nhánh trong third AA No
+ Third AA No: chọn số tương ứng cho từng nhánh từ AA No ( 0 ->9 ) để gán cho từng Jack cho từng Ext .
+414, 415, 416 : khai báo vào chế độ DISA cấp I ( Disa tổng ).
XV. UCD( Phân chia cuộc gọi đồng nhất) :
Nếu có cuội từ ngoài vào các máy đổ chuông bận trên đường CO sử dụng chế độ UCD thì tổng đài sẽ thực
hiện chế độ UCD như phát bản thông báo khoảng thời gian chờ hoặc kke61t thúc cuộc gọi…Phải có card
disa -Nhập 4X ( 14-16 ) -> bấm next -> CO line No (1->8/* nhập từ 1->8 để chọn từng CO nhập * nếu chọn tất
cả->bấm select chọn Normal/UCD/ Modem(chọn UCD) ->bấm Store lưu -> bấm end kết thúc
* Lưu ý:
+ X = 14-16: ngày , đêm , trưa
Chọn UCD .
- 408 cho chế độ ban ngày để chọn máy đổ chuông .khai báo giống mục V
- 409 cho chế độ ban đêm để chọn máy đổ chuông .Khaibáo giống mục V
- 410 cho chế độ ban trưa để chọn máy đổ chuông .Khai báo giống mục V
-Nhập 600 -> bấm next -> Ext Jack No(chọn máy đã khai báo đổ chuông phía trên) -> Ext group No (cho
những máy đổ chuông vào cùng 1 nhóm) - > bấm store lưu -> bấm end kết thúc
Cho những máy đổ chuông vào một nhóm .
-Nhập 100 -> bấm next -> Ext group No (chọn nhóm đổ chuông) -> bấm Select (Enable/Disable ) -> bấm
store lưu ->bấm end kết thúc
Chọn nhóm có những máy đổ chuông về chế độ Enable .
-Nhập 101 -> bấm next -> Ext group No -> bấm Select ( Terminal / Cicular ) -> bấm store lưu -> bấm end
kết thúc
Chọn Terminal / Cicular cho nhóm “Ext group No” đã chọn ở chương trình 100
+ Terminal chế độ đổ chuông không xoay vòng
+ Cicular chế độ đổ chuông xoay vòng
-Nhập 527 ->bấm next -> UCD OGM No chọn 1…8 -> bấm store lưu ->bấm end kết thúc.
Chọn bản tin UCD phát ra khi các máy đổ chuông bận
- Nhập 521 ->bấm next -> waiting time ( 1-32 min/1-59s ) -> bấm Select chọn thời gian - > bấm store lưu-
> bấm end kết thúc .
Chọn khoảng thời gian chờ khi phát bản tin UCD khi các máy bận .
Trong thời gian này nếu máy nào trong nhóm đổ chuông mà rãnh sẽ đổ chuông .Thời gian chờ có thể thay
đổi từ1s đến 32min
-Nhập 523 -> bấm next -> bấm select chọn Intercept- Disa/Disconnect - OGM -> Disa/UCD OGM
No( 1…8 ) -> bấm store lưu -> bấm end kết thúc .
Intercept :
+ Normal : đổ chuông ở máy được khai báo đổ chuông sau UCD hoặc nhấn trực tiếp số nội bộ .
+ Disa : Phát bản tin OGM và đổ chuông ở máy khai báo sau UCD hoặc nhấn trực tiếp số nội bộ .
Disconnect :
+ Normal : kết thúc .
+ DISA: Phát ra bản tin rồi kết thúc .
XVI. Cấm Ext gọi ra trên đường CO: - Nhập 4X (X=05,06,07) -> bấm next -> outside line no nhập 1…6 chọn từ CO 1…C06 hoặc bấm “*” chọn
tất cả C0 -> Ext Jack No (chọn ext jack từ 1-> 24 hoặc “*” chọn tất cả) -> bấm select ( enable chế độ cho
phép chiếm co khi bấn số 9 goi ra ngoài /disable chế độ không cho gọi ra ngoài ) -> bấm store lưu -> bấm
end kết thúc .
+ X=05 ban ngày, 06 ban đêm, 07 trưa
Chọn Enable cho các Ext trên đường CO nếu cho máy Ext chiếm CO gọi ra ngoài . Nếu không cho thì chọn
Disable .
XVII. Hạn Chế cuộc gọi :
-Nhập 3X (X= 02-05 ) -> bấm next -> Code No ( 01-20 là nơi tạo mã cấm cho từng cos từ cos 2 -> cos 5) ->
bấm store lưu -> bấm end kết thúc
+02 : Class 2
+03 : Class 3
+04 : Class 4
+05 : Class 5
- Nhập 6X (X= 01…03 ) -> bấm next -> Ext jack No ( 01…24/* ) -> cos No ( Ext jack ở Cos 1 thì không bị
giới hạn ) -> store(lưu) -> end(kết thúc) .
+ 01 : cho ban ngày
+ 02 : cho ban ngày
+ 03 : cho ban ngày
XVIII. Gọi ra ngoài bằng Account code :
-Nhập 605 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* ) -> select ( Option/ Forced/ Verify all / verify toll ) -> store -
> end .
+ Verify all : ko tạo mã cấm nào trong chương trình ( khi gọi ra ngoài là phải nhập Account code ) .
+ Verify toll : Ap dụng từ class 3 -> class 5 . khi đó đã tạo những mã cấm trong chương trình 303 -> 305 .
Muốn gọi phải nhấn account code . những mã không cấm trong chương trình 303->305 không cần nhấn
acount code .
- Nhập 310-> next -> code No ( 01-50 ) -> account code ( 0->9 ) -> store -> end .
Tạo mã Account để khi gọi thì nhấn mã có 4 ký tự .(0000->9999)
-Nhập 303-305 : tạo mã cấm tương ứng khi sử dụng từng class ( 3->5 ) ở chế độ verify - toll .
-Nhập 601-602-603 : đưa Ext jack No vào class sử dụng account code ( class 3 -> class5 ) .
XIX. ARS :
Tự động chèn dịch vụ 171,178,177,179 khi gọi đường dài liên tỉnh quốc tế
- Nhập 350 -> next -> Co line No ( 1…8/* chọn CO để sử dụng chế độ ARS) nhập từ 0->8 nếu chọn từ
CO 1-> CO 2,chọn tất cả thì chọn * -> select ( enable chọn chế độ sử dụng ARS / Disable không chọn chế
độ ARS ) -> Store -> end .
Chọn đường CO để sử dụng dịch vụ ARS ( Enable ) . -Nhập 351 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store ->end
Chọn mã vùng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 1 .
-Nhập 352 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store ->end
Chọn mã vùnng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 2
-Nhập 353 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store -> end
Chọn mã vùng khi dọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 3 .
-Nhập 354 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store ->end
Chọn mã vùng dùng khi gọi se chèn dịch vụ ARS cho Route 4 .
-Nhập 361 -> next -> Route No ( 1…4 ) -> chọn từ 1 -> 4 để chọn Route 1 ->Route 4->added Number ->
store-> end (chèn mã dich vụ như 171,177,178,179 cho từng Route tương ứng)-> Store-> end
XX. Đăng ký tín hiệu Đảo cực :
-Nhập 424-> next -> Co line No ( 1…8/* ) chọn từ 1 ->8 cho CO 1->CO 8 hoặc chọn tất cả thì chọn “*” ->
select ( enable chọn chế độ đảo cực / Disable không chọn chế độ đảo cực ) -> Store -> end
XXI. Chỉnh thời gian Flash time :
-Nhập 418-> next -> Co line No ( 1…8/* ) nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1-> CO 8 nhập “*” nếu chọn tất
cả-> select ( 600/900/1200ms ) -> Store -> end
XXII. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài :
-Nhập 212-> next -> Time ( 1->32 minite là thời gian cần giới hạn )-> Store-> end .
Tạo khoảng thời gian giới hạn để đàm thoại ( 1-> 32 min )
-Nhập 613 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* chọn jack Ext từ 0 -> 24 nếu chọn tất cả các jack thì
nhập* )-> select (enable là giới hạn/ Disable là không giới hạn ) ->Store-> end Chọn Ext nào giới hạn thời
gian gọi ra .
XXIII. Giới hạn gọi ra trên đường CO :
-Nhập 205 -> next -> ( 1-32min là thời gian cần giới hạn) -> store -> end. Áp dụng khi sử dụng ở chế độ
call forwarding to out side CO line , call transfer to outside CO line . Khi hết thời gian giới hạn sẽ chấm dứt
cuộc đàm thoại .
XXIV. Chuyển cuộc gọi trên đường CO line :
-Nhập 606 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1->24 để chọn Ext jack nếu chọn tất cả các jack thì
nhập * ) -> select (enable chế độ cho phép chuyển ) cuộc gọi/ Disable chế độ không cho phép chuyển cuộc
gọi) -> Store -> end.
XXV. Call Forwarding cuộc gọi trên đường CO line :
-Nhập 607 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1->24 để chọn từ jack 1->24,nhập* nếu chọn tất cả) -
> select (enable chế độ cho phép sử dụng / Disable không cho phép-> Store -> end .
XXVI. Reset dữ liệu hệ thống ( reset phần mềm )
-Nhập 999 -> Next -> Select ( all para / system / CO / Ext / Dss /Speed dial ) -> store-> end .
+ All para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default . + CO para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng CO line
+ Ext para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng Ext line
+ DSS para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng DSS console
XXVII. Hiển thị số gọi đến :
-Nhập 900-> Next -> CO line No ( 1…8/* nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1-> CO 2,nhập * nếu chọn tất ca
các CO) -> Select (enable chế độ hiển thị / Disable chế độ không hiển thị ) -> store-> end
Chọn có hoặc không có hiển thị trên từng CO
-Nhập 910 -> Next-> CO line No ( 1…8/* nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1->CO 8,nhập *nếu chọn tất cả ) -
> Select ( FSK chọn chế độ hiển thị ở hệ FSK ; DTMF chọn chế hiển thị ở hệ DTMF) -> store-> end .
XXVIII. Cài đặt cổng COM xuất cước
-Nhập 800 -> Next -> Select ( CR + LF/CR ) -> Store -> Next -> Select (1200/2400/4800/9600) bps tốc độ
máy in phải giống với tốc độ của tổng đài) -> store ->next -> select ( 7/8 bit ) -> store -> next -> select
( Mark/Space/ Even / all/ none ) ->store -> next -> select ( 1 bit / 2bit ) -> store -> end .
+ Chọn mã đường line : CR + LF/CR
+ Chọn tốc độ bit : 1200/2400/9600/4800
+ Chọn độ dài ký tự : 7/8 bit .
+ Chọn bit parity : Mark/Space / even/ old/ None
+ Chọn bit stop : 1 bit /2bit .
XXIX. Chọn chế độ in hay không in cuộc gọi ra hoặc vào :
-Nhập 802 -> next -> select ( On / Off / toll ) -> store -> next -> select ( On / Off ) ->store -> end .
+ Outgoing call : cuộc gọi ra : ON(in tất cả cuộc gọi) / OFF(không in)/ Toll ( in những cuộc gọi giới hạn ).
+ Incoming call : Cuộc gọi vào : On(in) / Off (không gọi)
duyminh
duyminh

Tổng số bài gửi : 2887
Points : 5567
Reputation : 83
Join date : 12/09/2008
Age : 42
Đến từ : http://diendan.phamduyminh.com

http://www.phamduyminh.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết